Bạn có biết vốn chủ sở hữu tiếng Anh là gì? là câu hỏi rất nhiều bạn vẫn còn đang thắc mắc về câu trả lời cũng như khái niệm của nó ra sao? Mỗi doanh nghiệp khi được thành lập và đi vào hoạt động thì đều phải có 1 số vốn nhất định được huy động từ nhiều nguồn khác nhau, trong đó có nguồn vốn chủ sở hữu. Vậy bài viết sau sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi “Bạn có biết vốn chủ sở hữu tiếng Anh là gì? Các cách sử dụng vốn chủ sở hữu trong tiếng Anh”.
Mục Lục
Vốn chủ sở hữu tiếng Anh là gì?
“Vốn chủ sở hữu” là gì? Đây là 1 cụm từ khá lạ lẫm với nhiều người. Trước hết, để bạn có thể sử dụng được cụm từ này trong tiếng Anh, thì chúng ta cùng tìm hiểu nghĩa của cụm từ “Vốn chủ sở hữu” trong tiếng Việt.
“Vốn chủ sở hữu” là quyền sở hữu tài sản có thể gắn liền với các khoản nợ hoặc nghĩa vụ gắn liền với quyền này. “Vốn chủ sở hữu” thường được sử dụng ở trong lĩnh vực kế toán nhằm tính toán trừ đi các khoản nợ cần phải trả cho giá trị của tài sản. Bạn cũng có thể tham khảo thêm về “vốn chủ sở hữu” và tự trau dồi thêm nhiều kiến thức cho mình.
Trong tiếng Anh, “vốn chủ sở hữu” sẽ là Equity. Ngoài ra, còn được gọi bằng một số tên khác như Owner’s Equity hay là Stockholders Equity.
Từ vựng chỉ “vốn chủ sở hữu” trong tiếng Anh
Đầu tiên, bạn hãy cùng tìm hiểu về cách phát âm của từ “vốn chủ sở hữu” trong tiếng Anh.
Equity phát âm là /ˈekwəti/. Đây là cách phát âm duy nhất của từ Equity. Không có sự phân biệt trong cách phát âm của Equity trong cả ngữ điệu Anh – Anh hay là ngữ điệu Anh – Mỹ. Từ này rất dễ nhầm lẫn với trọng âm 2. Tuy nhiên, Equity là từ có 3 âm tiết và trọng âm được nhấn ngay tại âm tiết đầu tiên. Bạn cũng có thể luyện tập thêm về cách phát âm của từ này bằng cách là nghe và lặp lại phát âm của nó qua các tài liệu uy tín. Việc này giúp bạn có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình, ghi nhớ từ vựng 1 cách nhanh hơn và có thể làm quen với nhiều sự xuất hiện khác nhau của Equity trong tiếng Anh.
Có đến 5 cách sử dụng khác nhau của Equity ở trong tiếng Anh. Ngoài việc dùng để chỉ vốn chủ sở hữu, Equity còn dùng để chỉ 1 tình huống mà mọi người đều được đối xử bình đẳng (cách dùng này chỉ được dùng trong văn viết). Những ví dụ dưới đây sẽ giúp cho bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của EQUITY trong tiếng Anh.
Một số cụm từ có liên quan đến từ chỉ “vốn chủ sở hữu”
Từ vựng | Nghĩa của từ |
Fiance | Tài chính |
Economic | Kinh tế |
Inherit | Thừa kế |
Asset | Tài sản |
Profit | Lợi nhuận |
Công thức tính vốn chủ sở hữu
Cách tính vốn chủ sở hữu thì không hề khó. Tuy nhiên để hiệu quả thì bạn cần nắm rõ công thức tính. Như vậy tính toán tiền vốn chủ sở hữu sẽ không xảy ra sai sót. Đặc biệt ở trong quá trình tính toán bạn cần chú ý để các con số. Bởi vì bạn chỉ cần nhập sai 1 số là hậu quả đi xa tới đây bạn sẽ không thể lường trước được.
Công thức tính vốn chủ sở hữu gồm 3 yếu tố và các yếu tố này sẽ được lập thành 1 công thức tính toán chặt chẽ. Cụ thể như:
Vốn chủ sở hữu = TS – NPT
Trong đó:
- TS: Tài sản
- NPT: Nợ phải trả
Trong đó tài sản được tính bao gồm rất nhiều hạng mục khác nhau. Chỉ cần tất cả những thứ có thể quy ra thành tiền thì đều có thể sử dụng được như: Đất đai, nhà cửa, hàng hóa, vốn, hàng tồn kho, các khoản thu nhập khác.
Còn nợ phải trả ở đây sẽ hiểu là các khoản vay của doanh nghiệp trong quá trình kinh doanh. Hoặc các loại chi phí sử dụng để duy trì công ty, doanh nghiệp hoạt động. Công thức tính toán vốn chủ sở hữu khá đơn giản. Chỉ cần xác định được 2 yếu tố liên quan thì bạn sẽ dễ dàng được kết quả như mong muốn.
Kết luận
Trên đây là bài viết về “Bạn có biết vốn chủ sở hữu tiếng Anh là gì? Các cách sử dụng vốn chủ sở hữu trong tiếng Anh”. Hy vọng bạn đã có thể có thêm được nhiều kiến thức mới thông qua bài viết này. Chúc bạn thật nhiều may mắn, tự tin và thành công ở trong những dự định sắp tới của mình.